PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÀ
TRƯỜNG THCS VIỆT HỒNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

                                                                                                             Biểu mẫu 10

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG THCS VIỆT HỒNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

 

 

 

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

296

93

71

68

64

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

192

64,86%

61

65,59%

44

61,97%

40

58,82%

47

74,44%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

86

29,05%

26

27.96%

20

28.18%

23

33,82%

17

26.56

3

Trung bình/Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

18

6%

6

6,45%

7

9.86%

5

7,35%

0

 

4

Yếu/CĐ

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số hc sinh chia theo học lực

296

93

71

68

64

1

Giỏi/Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

57

19,2%

13

13,98

17

23,94%

10

14,71%

17

26,56%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

113

38,17%

36

38,71%

26

36,62%

26

38,24%

25

39,06%

3

Trung bình/Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

106

35.8%

36

38,71%

24

33,8%

24

35,29%

22

34,38%

4

Yếu/CĐ

(tỷ lệ so với tổng số)

20

8,6%

8

8.6%

4

5,63%

8

11,76%

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

296

93

71

68

64

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

91,4%

91,4%

94,4%

88,24%

100%

a

Học sinh giỏi/Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

19,2%

13,98%

23.94%

14,71%

26,56%

b

Học sinh tiên tiến/Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

38,17%

38,71%

36,62%

38,24%

39,06%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

20

8.6%

8

8.6%

4

5.6%

8

11,76

0%

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyn trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

4

0.1%

 

1

0,1

%

0%

1

0.1%

2

0.34%

5

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

0%

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0%

0

0

0

0

0%

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

9/16

0

0

0

9

2

Cấp tỉnh/thành phố

4

1

0

0

3

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

66

 

 

 

64

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

66

 

 

 

66

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

17

 

 

 

17

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

25

 

 

 

25

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

24

 

 

 

24

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

01

0 

 0

 0

01 

 

 

Việt Hồngngày 30 tháng 5 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      

 

                                                                                                          Biểu mẫu 11

UBND HUYỆN THANH HÀ 

TRƯỜNG THCS VIỆT HỒNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

11

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên c

05

2,34

2

Phòng học bán kiên c

0 

-

3

Phòng học tạm

 0

-

4

Phòng học nhờ

 0

-

5

Số phòng học bộ môn

 06

1.22

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 0

-

7

Bình quân lớp/phòng học

 1,13

 

8

Bình quân học sinh/lớp

 33

2,0

III

Số điểm trường

 1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

4.966

18,81 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1.800

6,82 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

270

1,1

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

294

1,12

3

Diện tích thư viện (m2)

118

0,47

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 01

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

 30

 0,15

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tng số thiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 1

 

1.1

Khối lớp 6

 12

 

1.2

Khối lớp 7

 12

 

1.3

Khối lớp 8

 12

 

1.4

Khối lớp 9

12

 

2

Tng số thiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 0

 

2.1

Khối lớp...

 0

 

2.2

Khối lớp...

 0

 

2.3

Khối lớp...

 0

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

 0

 

4

 0

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

21

11 học sinh/1bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 4

1 bộ thiết bị/2lớp

1

Ti vi

 0

 

2

Cát xét

 0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 02

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

 2

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 4

1 bộ thiết bị/2lớp

1

Ti vi

 

 

2

Cát xét

 2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

 2

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 0

XI

Nhà ăn

 0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

0 

0 

XIII

Khu ni trú

 0

0 

0 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

 

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đchuẩn v sinh*

 x

 

x 

 

20/20

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Việt Hồngngày 30 tháng 5 năm 2024
Hiệu trưởng:

 

 

 

LÊ THỊ THỦY

        

Biểu mẫu 12

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG THCS VIỆT HỒNG

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

 

 

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 20

0 

 01

15 

 04

0 

 0

0 

15 

01 

06 

 10

0 

0 

I

Giáo viên

Trong đó số GV dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

3

0

0

 3

0

0

0

0

 3

0

 3

0 

0

0

2

1

0

0

 0

1

0

0

1

 0

0

1

0 

0

0

3

Hóa

0

0

0

 0

0

0

0

0

 0

0

 0

 0

0

0

4

Sinh

0

0

0

1

0

0

0

0

0 

0

 0

 0

0

0

5

Văn

3

0

0

3

0

0

0

0

3

0

2

0

0

0

6

Sử

1

0

0

1

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

7

Địa

1

0

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0

0

0

8

Ngoại ngữ

1

0

0

1

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

9

Mĩ thuật

1

0

0

1

0

0

0

0

1

0

1

0

0

0

10

Âm nhạc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Thể dục

1

0

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0

0

0

12

GDCD

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

II

Cán bộ QL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

0

1

 0

0

0

0

0

 0

1

1

 

0

0

2

Phó hiệu trưởng

1 

0

0

 1

0

0

0

0

1 

0

1

 

0

0

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1 

0

0

 

1

0

0

0

 

0

 

 

0

0

2

Nhân viên kế toán

1 

0

0

1 

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

3

Thủ quỹ

 

0

0

 

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

4

Nhân viên y tế

 

0

0

 

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

5

Nhân viên thư viện

 1

0

0

 1

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 1

0

0

 1

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

0

0

 

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

0

0

 

0

0

0

0

 

0

 

 

0

0

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Việt Hồngngày 30 tháng 5 năm 2024

Hiệu trưởng:

 

 

 


LÊ THỊ THỦY

 

                                                                                                           


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn ... Cập nhật lúc : 10 giờ 4 phút - Ngày 29 tháng 9 năm 2024
Xem chi tiết
Mùa xuân Đại thắng -rực cờ hoa Thống nhất Bắc Nam hiệp một nhà Tranh đấu trường kỳ đà kết thúc Hòa Bình hàn gắn buổi can qua ... Cập nhật lúc : 17 giờ 3 phút - Ngày 23 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
“Thơm rất xa gió thoảng hương trầm Cây trầm đẹp như cuộc đời chiến sĩ Sống tươi tốt trung trinh bình dị Khi hy sinh thơm đất, thơm trời...” ... Cập nhật lúc : 11 giờ 17 phút - Ngày 26 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Cả nước hiện có 54 dân tộc anh em. Trong số 54 dân tộc, có những dân tộc vốn sinh ra và phát triển trên mảnh đất Việt Nam ngay từ thửa ban đầu, có những dân tộc từ nơi khác lần lượt di cư đế ... Cập nhật lúc : 11 giờ 8 phút - Ngày 26 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Nếu có một ngày tôi biết làm thơ Tôi sẽ viết về mái trường yêu dấu Ở nơi đó khắc ghi đầy kỷ niệm Bao lớp học trò từ đó đã ra đi ... Cập nhật lúc : 11 giờ 2 phút - Ngày 26 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Người con gái trẻ măng Giặc đem ra bãi bắn Đi giữa hai hàng lính Vẫn ung dung mỉm cười Ngắt một đoá hoa tươi Chị cài lên mái tóc... ... Cập nhật lúc : 9 giờ 29 phút - Ngày 21 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Cây phượng già treo mùa hạ trên cao Nơi bục giảng giọng thầy sao chợt thấp: "Các con ráng… năm nay hè cuối cấp…" Chút nghẹn ngào… bụi phấn vỡ lao xao ... Cập nhật lúc : 9 giờ 26 phút - Ngày 21 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
"Bác mong các cháu chăm ngoan Mai sau gìn giữ giang sơn Lạc Hồng Sao cho nổi tiếng Tiên Rồng Sao cho tỏ mặt nhi đồng Việt Nam" ... Cập nhật lúc : 8 giờ 38 phút - Ngày 21 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Sớm Thu rộn rã sân trường Cờ đua sắc nắng gió vương trên cành Hàng cây nghiêng bóng mát lành Trống trường rộn rã kết thành lời ca ... Cập nhật lúc : 8 giờ 24 phút - Ngày 21 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Hôm nay 26/3 Là ngày thành lập đoàn ta ra đời Chúng em phấn khởi rạng ngời Chăm lo học tập thành người trò ngoan ... Cập nhật lúc : 16 giờ 15 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2023
Xem chi tiết
123456789