Biểu mẫu 10
UBND HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS VIỆT HỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Yếu/CĐ
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chia theo học lực
|
|
|
|
|
|
|
Giỏi/Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Yếu/CĐ
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh giỏi/Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh tiên tiến/Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
Việt Hồng, ngày 30 tháng 5 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
|
Biểu mẫu 11
UBND HUYỆN THANH HÀ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
|
|
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
|
|
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
|
|
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
|
|
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
|
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Việt Hồng, ngày 30 tháng 5 năm 2024
Hiệu trưởng:
LÊ THỊ THỦY
|
Biểu mẫu 12
UBND HUYỆN THANH HÀ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
|
|
|
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên
Trong đó số GV dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việt Hồng, ngày 30 tháng 5 năm 2024
Hiệu trưởng:
LÊ THỊ THỦY
|